Lịch Âm tháng 10/2028

Lịch Vạn Niên Tháng 8/2028 Âm Lịch

Trong 8/2028, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 19 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn

Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Gặp ngày sao Chủy rất cát tường,

Tang ma tu tạo thảy vinh xương,

Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy

Chỉ trong ba năm thấy điềm lành.

Ngày Hoàng Đạo: 03/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 21 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mão, Ất Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 06/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 24 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung

Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng phòng mới.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú ngày này lắm bi ai,

Dữ nhiều lành ít đớn đau thay,

Mọi việc hưng công đều chẳng lợi,

Trong nhà tai họa gặp luôn thôi.

Ngày Hoàng Đạo: 08/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 26 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Giáp Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.

Ngày Hoàng Đạo: 09/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 27 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Ất Mão - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Dậu, Tân Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 12/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 30 tháng 9 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 13/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 15/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 3 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 18/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 20/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 8 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên

Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.

Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro.

Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt,

Tế tự hôn nhân đều đại cát,

Chôn cất chay ma vào ngày ấy,

Chỉ nội trong năm là phát tài.

Ngày Hoàng Đạo: 21/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 9 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm

Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt,

Tai họa cầm chắc không tránh rời,

Mọi việc xây cất đều không lợi,

Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành.

Ngày Hoàng Đạo: 24/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 12 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu

Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Không nên làm:di chuyển

Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành,

Hôn nhân tế tự việc không thành,

Chôn cất không thể dùng ngày ấy,

Trăm việc nghìn công gặp tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 25/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Tân Mùi - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân

Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền.

Vào ngày Ngưu lợi không nhiều,

Tu tạo làm chi phí công lao,

Chôn cất, dựng xây vào ngày này,

Ruộng nhà bán sạch sống lao đao.

Ngày Hoàng Đạo: 27/08 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương

Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng, tạo tác.

Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.

Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Sao Mão mọi sự được hanh thông,

Cưới xin tế tự mừng thành công,

Ma chay chôn cất vào ngày ấy,

Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu.