Lịch Âm tháng 11/2028

Lịch Vạn Niên Tháng 9/2028 Âm Lịch

Trong 9/2028, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 03/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long

Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.

Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy

Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tú gặp nhiều điều hay

Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay,

Khai môn phóng thủy vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm quan quý ngay.

Ngày Hoàng Đạo: 05/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 22 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Canh Thìn - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung

Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng phòng mới.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú ngày này lắm bi ai,

Dữ nhiều lành ít đớn đau thay,

Mọi việc hưng công đều chẳng lợi,

Trong nhà tai họa gặp luôn thôi.

Ngày Hoàng Đạo: 06/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 23 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu

Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.

Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

Trương tú sao này đại cát tường,

Tế tự hôn nhân phúc lộc trường,

Mai táng hưng công gặp ngày ấy,

Ba năm quan lộc đến triều đường.

Ngày Hoàng Đạo: 09/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 26 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ

Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển.

Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông,

Lành ít dữ nhiều, việc không xong,

Mọi thứ sở cầu đều bất lợi,

Của tiền hao tán, nhà sạch không.

Ngày Hoàng Đạo: 10/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách

Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Vào ngày sao Quỷ rất không lành,

Mọi việc sở cầu đều chẳng thành,

Mua bán cầu tài không có lợi,

Cửa nhà tan nát, sống đơn côi.

Ngày Hoàng Đạo: 12/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 29 tháng 10 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Hợi - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 15/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 1 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Canh Dần - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị

Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Vào ngày Cơ tú hại gái trai,

Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn,

Mọi việc tu tạo đều bất lợi,

Cưới hỏi chỉ có ở phòng không.

Ngày Hoàng Đạo: 17/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 3 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Nhâm Thìn - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 18/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 4 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Quý Tỵ - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 21/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 7 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Bính Thân - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 22/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 8 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Đinh Dậu - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung

Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tú sao này lắm điều nên,

Tế tự, hưng công cát lợi nhiều,

Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy,

Năm ngày bảy bữa của cải lên.

Ngày Hoàng Đạo: 24/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Kỷ Hợi - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Tỵ, Đinh Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân

Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền.

Vào ngày Ngưu lợi không nhiều,

Tu tạo làm chi phí công lao,

Chôn cất, dựng xây vào ngày này,

Ruộng nhà bán sạch sống lao đao.

Ngày Hoàng Đạo: 27/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Nhâm Dần - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm

Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt,

Tai họa cầm chắc không tránh rời,

Mọi việc xây cất đều không lợi,

Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành.

Ngày Hoàng Đạo: 29/09 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 15 tháng 11 năm 2028
- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thân
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu

Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương.

Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm,

Phú quý vinh hoa thật lạ lùng

Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi,

Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung