Lịch Âm tháng 4/1998
Lịch Vạn Niên Tháng 4/1998 Âm Lịch |
Trong 4/1998, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 02/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 27 tháng 4 năm 1998- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi. Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Trương tú sao này đại cát tường, Tế tự hôn nhân phúc lộc trường, Mai táng hưng công gặp ngày ấy, Ba năm quan lộc đến triều đường. Ngày Hoàng Đạo: 04/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 29 tháng 4 năm 1998- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 05/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 30 tháng 4 năm 1998- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. Ngày Hoàng Đạo: 08/04 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 3 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Canh Tuất - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. Ngày Hoàng Đạo: 09/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 4 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Tân Hợi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 11/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 6 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 14/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 9 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:kết màn, may áo. Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo. Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay, Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành, Ma chay cưới hỏi đều thích hợp, Ba năm đất đai vào tận tay. Ngày Hoàng Đạo: 16/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 11 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 17/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 12 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất, Hôn nhân tế tự thật tốt lành, Chôn cất mà gặp được ngày này, Trong vòng ba năm thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 20/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 15 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo. Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tú gặp nhiều điều hay Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay, Khai môn phóng thủy vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm quan quý ngay. Ngày Hoàng Đạo: 21/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 16 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. Ngày Hoàng Đạo: 23/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 18 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết. Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng. Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn, Mọi việc tự tạo đều đại vượng Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông. Ngày Hoàng Đạo: 26/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 21 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Mậu Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 28/04 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 23 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 29/04 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 24 tháng 5 năm 1998- Âm lịch: Ngày Tân Mùi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng phòng mới. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú ngày này lắm bi ai, Dữ nhiều lành ít đớn đau thay, Mọi việc hưng công đều chẳng lợi, Trong nhà tai họa gặp luôn thôi. |