Lịch Âm tháng 7/2000
Lịch Vạn Niên Tháng 6/2000 Âm Lịch |
Trong 6/2000, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 02/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 3 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này. Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng. Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ Tâm tú sao ác, lắm tai ương, Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương, Mộ táng không thể dùng ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy buồn thương. Ngày Hoàng Đạo: 03/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 4 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vào ngày Vĩ không thể cầu, Mọi việc xây cất đều bị phạm, Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy bi sầu Ngày Hoàng Đạo: 06/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 7 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Kim quy Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6 Ngũ hành: Kim Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Trăm việc ngày Cang có thê cầu Hôn nhân, tế tự có cuối đầu, Chôn cất rồi ra có quan quý, Mở cửa thả nước ra công hầu. Ngày Hoàng Đạo: 07/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 8 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:kết màn, may áo. Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo. Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay, Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành, Ma chay cưới hỏi đều thích hợp, Ba năm đất đai vào tận tay. Ngày Hoàng Đạo: 09/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 10 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 12/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 13 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên làm:di chuyển Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành, Hôn nhân tế tự việc không thành, Chôn cất không thể dùng ngày ấy, Trăm việc nghìn công gặp tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 14/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 15 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Giáp Tuất - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. Ngày Hoàng Đạo: 15/06 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Ất Hợi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. Ngày Hoàng Đạo: 18/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Kim quy Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương. Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm, Phú quý vinh hoa thật lạ lùng Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi, Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung Ngày Hoàng Đạo: 19/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Kỷ Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 21/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 22 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 24/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 25 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:cắt áo được tiền tài. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Dực tú trực ngày chủ cát tường, Năm năm tài lộc đến môn đường. Mọi việc hưng công nhiều lợi ích, Con cháu phú quý lắm ruộng vườn. Ngày Hoàng Đạo: 26/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 27 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Bính Tuất - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển. Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông, Lành ít dữ nhiều, việc không xong, Mọi thứ sở cầu đều bất lợi, Của tiền hao tán, nhà sạch không. Ngày Hoàng Đạo: 27/06 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28 tháng 7 năm 2000- Âm lịch: Ngày Đinh Hợi - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu. Vào ngày sao Quỷ rất không lành, Mọi việc sở cầu đều chẳng thành, Mua bán cầu tài không có lợi, Cửa nhà tan nát, sống đơn côi. |