Lịch Âm tháng 8/2000
Lịch Vạn Niên Tháng 7/2000 Âm Lịch |
Trong 7/2000, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 03/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 2 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Nhâm Thìn - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 04/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 3 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Quý Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5 Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần. Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tú trị nhật không thể khinh Tế tự hôn nhân việc chẳng thành, Mai táng nếu gặp vào ngày ấy, Chỉ nội 3 năm có tai kinh. Ngày Hoàng Đạo: 06/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 5 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Ất Mùi - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 09/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 8 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Mậu Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thìn, Bính Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất, Hôn nhân tế tự thật tốt lành, Chôn cất mà gặp được ngày này, Trong vòng ba năm thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 11/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 10 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Canh Tý - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên làm:di chuyển Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành, Hôn nhân tế tự việc không thành, Chôn cất không thể dùng ngày ấy, Trăm việc nghìn công gặp tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 12/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 11 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Tân Sửu - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 15/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 14 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Giáp Thìn - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 16/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 15 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Ất Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. Gặp ngày sao Chủy rất cát tường, Tang ma tu tạo thảy vinh xương, Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy Chỉ trong ba năm thấy điềm lành. Ngày Hoàng Đạo: 18/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 17 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 21/07 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 20 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Canh Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. Ngày Hoàng Đạo: 23/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 22 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Nhâm Tý - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:cắt áo được tiền tài. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Dực tú trực ngày chủ cát tường, Năm năm tài lộc đến môn đường. Mọi việc hưng công nhiều lợi ích, Con cháu phú quý lắm ruộng vườn. Ngày Hoàng Đạo: 24/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 23 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Quý Sửu - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 27/07 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 26 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Bính Thìn - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 28/07 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27 tháng 8 năm 2000- Âm lịch: Ngày Đinh Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng phòng mới. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú ngày này lắm bi ai, Dữ nhiều lành ít đớn đau thay, Mọi việc hưng công đều chẳng lợi, Trong nhà tai họa gặp luôn thôi. |